Tên vị trí của những cầu thủ bóng đá tiếng Anh là gì?

Đào Quang Phúc - 16:59 - 08/12/2021

Bạn là người thường xuyên theo dõi các trận đấu bóng và cũng được nghe thấy những thuật ngữ tiếng anh. Nhưng số đông biết được ý nghĩa của các thuật ngữ này. Vì vậy bài viết dưới đây sẽ giải đáp cho các bạn chủ đề cầu thủ bóng đá tiếng Anh là gì và các từ vựng tiếng anh khác liên quan đến bóng đá. Hãy cùng theo dõi nhé.

fun88-xem-keo-bong

Thưởng Nạp Đầu 100% Đến 6 Triệu Tại Ví Thể Thao

Cược Trận Này Tại Fun88 Nhận Hoàn Trả Không Giới Hạn đến 0.8%

 

Cầu thủ bóng đá tiếng Anh là gì?

cau-thu-bong-da-tieng-anh-la-gi

Cầu thủ bóng đá tiếng Anh là gì?

Hiện nay, bóng đá được biết đến là môn thể thao vua được yêu thích nhất hành tinh. Và cũng được phát triển mạnh và rộng rãi tại mỗi quốc gia trên thế giới.

Theo từ điển Anh – Việt, thì cầu thủ bóng đá có tên gọi tiếng anh là football player hoặc footballer. Thế nhưng, tùy thuộc từng ngữ cảnh mà các quốc gia sẽ có những cách dịch nghĩa khác nhau. Đối với một vài khu vực, player cũng mang ý nghĩa là cầu thủ bóng đá.

Tên vị trí của các cầu thủ bóng đá tiếng Anh là gì?

ten-vi-tri-cua-cac-cau-thu-bong-da-tieng-anh-la-gi

Tên vị trí của các cầu thủ bóng đá tiếng Anh là gì?

Tất cả các chủ đề chỉ cầu thủ tham gia thi đấu trên sân đều nhận được rất nhiều sự quan tâm của người hâm mộ yêu thích môn thể thao này. Bất kể một trận thi đấu diễn ra trên sân cỏ cũng đều nhắc đến các vị trí của những cầu thủ trong bóng đá.

Nhiều người vẫn thắc mắc, vị trí của những cầu thủ bóng đá tiếng Anh là gì? hoặc đội trưởng trong tiếng Anh sẽ được phát âm như thế nào? Những thuật ngữ bóng đá tiếng Anh sẽ gồm những gì?… Tất cả sẽ được Soi Kèo IO trả lời ngay phần sau đây. Đây là những vị trí cầu thủ thi đấu thường gặp trên sân cỏ.

  • Vị trí tiền vệ tấn công trong tiếng anh chính là “Attacking Midfielder”
  • Tiền vệ cánh trái trong tiếng anh là “Left Midfielder” và tiền vệ cánh phải là “right midfielder”.
  • Đối với tiền vệ chung trong tiếng anh là “Winger”.
  • Trung vệ trong tiếng anh là “Centre Back/ Centre Defender”.
  • Hậu vệ có nghĩa trong tiếng anh là “Back Forward”
  • Hậu vệ cánh trái trong tiếng anh là “Left Back” và hậu vệ cánh phải là Right Back”.
  • Tiền đạo trong tiếng anh bao gồm “Attacker/ Striker / Forward”
  • Thủ môn hoặc thủ thành trong tiếng anh là “Goalkeeper”
  • Đội trưởng của đội bóng có tên tiếng anh là “Captian”.

Ngoài những cầu thủ bóng đá tiếng Anh là gì, còn có những thuật ngữ tiếng Anh về nhân sự trong bóng đá sau đây:

  • Huấn luyện viên trưởng trong tiếng anh là “Manager”.
  • Ban huấn luyện trọng trong tiến anh là “Coach”.
  • Trọng tài có nghĩa trong tiếng anh là “Referee”
  • Trọng tài biên hoặc trợ lý trọng tài với nghĩa tiếng anh là “Linesman / referee’s assistand”.
  • Bác sĩ của đội bóng sẽ có nghĩa tiếng anh là “Physio”.
  • Bình luận viên của trận đấu trong trận đấu là “Commentator”.
  • Trinh sát trong tiếng anh là “Scout”.
  • Thần đồng bóng đá có nghĩa tiếng anh là “Wonderkid”.
  • Thẻ đỏ trong tiếng anh là“Sent – off”.
  • Thẻ vàng trong tiếng anh là “Booked”.

Bên cạnh đó, những từ vựng tiếng anh khác cũng thường được sử dụng liên quan tới bóng đá.

nhung-thuat-ngu-tieng-anh-lien-quan-trong-bong-da

Những thuật ngữ tiếng anh liên quan trong bóng đá

  • Khi cầu thủ ghi nhiều bàn thắng có nghĩa tiếng anh là “Prolific Goal Scorer”.
  • Cổ động viên trong tiếng anh là “Supporter”.
  • Những kẻ côn đồ bóng đá trong tiếng anh là “Hooligans”.
  • Hợp đồng có nghĩa tiếng anh là “Contract”.
  • Gia hạn hợp đồng trong tiếng anh là “Renew the contract”.
  • Quả đá gót trong tiếng anh là “Backheel”.
  • Quả đánh đầu trong tiếng anh là “Header”.
  • Quả phát bóng từ vạch 5m50 có nghĩa tiếng anh là “Goal – kick”.
  • Quả giao bóng trong tiếng anh là “The kick – off”.
  • Quả phạt góc có nghĩa tiếng anh là “Corner”.
  • Quả đá phạt trong tiếng là “Free – kick”.
  • Quả ném biên có nghĩa trong tiếng anh là “Throw – in”.
  • Quả đá phạt 11m trong tiếng anh là “Penalty”.
  • Bàn thắng cách biệt trong tiếng anh là “Goal difference”.
  • Bàn thắng cách biệt có nghĩa trong tiếng anh là “Equaliser”.
  • Trận đấu hòa trong tiếng anh là “Draw”.
  • Phản lưới nhà có nghĩa trong tiếng anh là “Own goal”.
  • Hết giờ trận bóng trong tiếng anh là “Full – time”.
  • Thời gian cộng thêm với tình huống bóng chết có nghĩa trong tiếng anh là “Injury time”.
  • Hiệp phụ trong tiếng anh là “Extra time”.
  • Phạm lỗi có nghĩa trong tiếng anh là “Foul”.
  • Đá luân lưu trong tiếng anh là “Penalty shoot – out”.
  • Xếp hạng theo trận đối đầu có nghĩa tiếng anh là “Head to head”.
  • Việt vị trong tiếng anh là “Offside”.
  • Trận đấu bóng giành vé vớt để được vào vòng trong có nghĩa trong tiếng anh là “Play off”.
  • Đổ bê tông có nghĩa trong tiếng anh là “Put eleven men behind the ball”.
  • Luật bàn thắng sân nhà – sân khách trong tiếng anh là “The away-goal rule”.
  • Cầu thủ dự bị trong tiếng anh là “Substitute”.

Ngoài những giải đáp về câu hỏi “cầu thủ bóng đá tiếng Anh là gì?” ra. Thì người hâm mộ cũng thường xuyên nghe tới những từ trên sân bóng như sau:

  • Sân thi đấu trong tiếng anh là “Pitch”.
  • Sân vận động có nghĩa tiếng anh là “Stadium”.
  • Sân vận động quốc gia trong tiếng anh là “National Stadium”.
  • Sức chứa của sân vận động có nghĩa trong tiếng anh là “Capacity”.
  • Sân cỏ trong tiếng anh là “Field”.
  • Sân nhà trong bóng đá có nghĩa tiếng anh là “Home”.
  • Đường biên kết thúc sân bóng hoặc đường biên ngang có nghĩa tiếng anh là “Goal line”.
  • Cột gôn hoặc cột khung thành trong tiếng anh là “Goalpost”.
  • Đường biên dọc trên sân bóng có nghĩa tiếng anh là “Touch line”.
  • Khung thành hoặc cầu môn trong tiếng anh là “Goal”.
  • Khán đài trong tiếng anh là “Stand”
  • Mặt sân bóng có nghĩa tiếng anh là “Ground”.
  • Cờ góc trong sân bóng có nghĩa tiếng anh là “Corner Flag”.
  • Đường giữa sân bóng có nghĩa tiếng anh là “Midfield line”.
  • Khu vực giữa sân bóng trong tiếng anh là “Midfield”.
  • Khu vựa phạt đền trong tiếng anh là “Penalty area”.
  • Vùng cấm địa trong tiếng anh là “Goal area”.
  • Nửa vòng tròn cách khung thành 11 mét có nghĩa tiếng anh là “Penalty spot”.
  • Bảng tỉ số có nghĩa tiếng anh là “Scoreboard”.
  • Hàng ghế dự bị trong tiếng anh là “Bench”.
  • Đội chơi trên sân đối phương có nghĩa tiếng anh là “Away team”.
  • Trận đấu được diễn ra tại sân đối phương có nghĩa tiếng anh là “Away game”.

Với những giải đáp về câu hỏi cầu thủ bóng đá tiếng anh là gì? của Soi Kèo IO đã chia sẻ ở trên cho các bạn. Cũng như tổng hợp các từ vựng tiếng anh khác trong bóng đá được sử dụng rất nhiều. Hy vọng các bạn sẽ có thêm vốn từ tiếng anh liên quan về bóng đá cho mình.

Hãy thường xuyên truy cập website soikeoz.vip để cập nhật cho mình những tin tức mới nhất về bóng đá để giúp ích cho việc soi kèo các trận đấu đêm nay khi tham gia chơi cá cược.

Đào Quang Phúc

Bút danh: Đào Quang Phúc

Tham gia soikeoz.vip: 12/07/2006

Bút tính: Chuyên gia soi kèo bóng đá, phân tích nhận định kèo hôm nay với tỷ lệ cá cược chính xác nhất. Công tác với hơn 10 năm kinh nghiệm tại các tờ báo, tòa soạn thể thao hàng đầu tại Việt Nam. Hiện đang là CEO tại soikeoz.vip - Trang kèo nhà cái, nhận định bóng đá với các bản tin từ các chuyên gia hàng đầu trong khu vực.

X